Giới thiệu các khóa học
- HOME
- Giới thiệu các khóa học
Danh sách khóa học
课程名 | 训练时期 | 容量 | 班级数 |
---|---|---|---|
Học lên đại học và trường chuyên môn Khóa học 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | 225 người | 12 lớp (sáng 6 lớp, chiều 6 lớp) |
Học lên đại học và trường chuyên môn Khóa học 2 năm | 2 năm | ||
Học lên đại học và trường chuyên môn Khóa học 1 năm | 1 năm |
Chương trình giảng dạy
(1)Sơ cấp ――Khái niệm cấp độ: “Hiểu biết”
- ・Tổng quan về cấp độ: Những thứ xung quanh mình
- Hiểu biết về những điều cụ thể xung quanh bản thân khi tiếp xúc trong cuộc sống hàng ngày ở Nhật Bản bao gồm cả cách diễn đạt, tạo nền móng kiến thức cơ bản
- ・Mục tiêu đạt được: Cấp độ A2 tiêu chuẩn đào tạo tiếng Nhật JF (Cấp độ N4)
-
①〈Tiếp nhận〉 Nếu được diễn đạt được bằng ngôn từ đơn giản, được nói một cách chậm rãi và rõ ràng thì có thể hiểu được những câu văn và nội dung đàm thoại đơn giản, ngắn gọn về những vấn đề cụ thể trong cuộc sống thường ngày ②〈Thể hiện〉 Có thể nói những câu ngắn về những thứ liên quan trực tiếp đến cuộc sống hàng ngày, về bản thân và gia đình, về kinh nghiệm và thói quen của cá nhân, giao tiếp với mọi người xung quanh, có thể sử dụng các liên từ đơn giản để viết các câu liên quan với nhau.
(2)Trung cấp―― Khái niệm cấp độ: “Suy nghĩ”
- ・Tổng quan về cấp độ: Giới thiệu về Nhật Bản và đất nước mình
- Biết về các chủ đề gặp trong cuộc sống hàng ngày, so sánh Nhật Bản và đất nước của mình, suy nghĩ về điểm giống nhau và khác nhau và lý do, có được cái nhìn khách quan về từng chủ đề đó.
- ・Mục tiêu đạt được: Trình độ B1 tiêu chuẩn đào tạo tiếng Nhật JF (Cấp độ N3~N2)
-
①〈Tiếp nhận〉 Nếu được nói với phát âm rõ ràng và sử dụng các ngôn từ tiêu chuẩn hoặc được viết lại bằng cách diễn đạt tương đối đơn giản thì có thể hiểu được văn bản và hội thoại đơn giản với cấu trúc rõ ràng và đơn giản về các chủ đề thường gặp và các chủ đề quan tâm. ②〈Thể hiện〉 Có thể báo cáo về các chủ đề và sự kiện khác nhau mà bản thân quan tâm với một độ dài nhất định, trao đổi ý kiến, trao đổi thông tin chi tiết và viết ra ý kiến của bản thân
(3)Cao cấp A―― Khái niệm cấp độ: “Nâng cao”
- ・Khái niệm cấp độ: Những nội dung về xã hội
- Biết, suy nghĩ và có ý kiến riêng về các vấn đề xã hội khác nhau
- ・Mục tiêu đạt được: Trình độ B2 tiêu chuẩn đào tạo tiếng Nhật JF (Cấp độ N2~N1)
-
①〈Tiếp nhận〉 Nếu được nói với tốc độ bình thường và sử dụng các từ ngữ tiêu chuẩn, hoặc có thể sử dụng từ điển thì có thể hiểu các câu dài và phức tạp về các chủ đề xã hội và học thuật, và các lời nói trực tiếp ②〈Thể hiện〉 Có thể triển khai một cách lôgic và có căn cứ về hầu hết các chủ đề phổ biến và giải thích hoặc mô tả chúng một cách chi tiết và trôi chảy, hoặc giao tiếp với người Nhật mà không gặp khó khăn gì lớn
(4)Cao cấp B―― Khái niệm cấp độ: “Rèn luyện”
- ・Khái niệm cấp độ: Những nội dung về thế giới
- Biết, suy nghĩ và có ý kiến riêng về các chủ đề khác nhau trên thế giới
- ・Mục tiêu đạt được: Trình độ C1 tiêu chuẩn đào tạo tiếng Nhật JF (Cấp độ N1)
-
①〈Tiếp nhận〉 Có thể hiểu những câu nói và câu văn dài chứa đựng các câu văn sử dụng thành ngữ và các lời nói về các chủ đề trừu tượng và phức tạp thuộc chuyên môn và không thuộc chuyên môn của bản thân một cách chi tiết và dễ dàng ②〈Thể hiện〉 Có thể triển khai các luận điểm với cấu trúc chính xác về các chủ đề phức tạp và tóm tắt được nội dung vào các câu văn và lời nói mang tính thuyết phục, tóm tắt được các câu chuyện dài và khó và ghi chép chúng ra vở, có thể trao đổi với người Nhật một cách trôi chảy và tự nhiên bằng cách diễn đạt hiệu quả
Thời gian học trên lớp
Các lớp buổi sáng | Các lớp buổi chiều |
---|---|
① 9:00 ~ 9:45 | ③ 13:20 ~ 14:05 |
① 9:45 ~ 10:30 | ③ 14:05 ~ 14:50 |
② 10:40 ~ 11:25 | ④ 15:00 ~ 15:45 |
② 11:25 ~ 12:10 | ④ 15:45 ~ 16:30 |
Danh sách học phí
Khóa 2 năm | Khóa 1,5 năm | Khóa 1 năm | |
Phí dự thi tuyển sinh | 20.000 yên | 20.000 yên | 20.000 yên |
Phí nhập học | 50.000 yên | 50.000 yên | 50.000 yên |
Tổng số tiền học phí | 1.440.000 yên | 1.080.000 yên | 720.000 yên |
Phí cơ sở vật chất, trang thiết bị | 30.000 yên | 22.500 yên | 15.000 yên |
Phí tài liệu học tập | 60.000 yên | 45.000 yên | 30.000 yên |
Phí kiểm tra sức khỏe | 10.000 yên | 10.000 yên | 5.000 yên |
Hoạt động ngoại khóa | 20.000 yên | 15.000 yên | 10.000 yên |
Tổng số tiền cho cả khóa học | 1.630.000 yên | 1.242.500 yên | 850.000 yên |
①Bảo hiểm chỉ áp dụng đối với các thương tích do thiên tai gây ra ( động đất, bão…)
②Bảo hiểm không được áp dụng cho những thương tích do cố ý gây tai nạn.